🔍
Search:
ĐI ĐI LẠI LẠI
🌟
ĐI ĐI LẠI LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 사람을 귀찮게 오가게 하다.
1
BẮT ĐI ĐI LẠI LẠI:
Bắt người nào đó đến rồi lại đi một cách phiền phức.
-
Động từ
-
1
어떤 곳에 들어가고 나오고 하다.
1
RA VÀO:
Vào ra nơi nào đó.
-
2
일정한 장소에 자주 왔다 갔다 하다.
2
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3
여러 곳에 자주 들어가고 나오고 하다.
3
ĐI ĐI LẠI LẠI:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
Danh từ
-
1
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 함.
1
SỰ LÒNG VÒNG, SỰ VÒNG VO, SỰ QUẨN QUANH, ĐI ĐI LẠI LẠI:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못함.
2
SỰ LOAY HOAY, SỰ LUẨN QUẨN, SỰ LÚNG TÚNG, SỰ LẤN CẤN, SỰ LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
🌟
ĐI ĐI LẠI LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여기저기 돌아다니며 어떤 행동을 함.
1.
SỰ LANG THANG, SỰ LẢNG VẢNG:
Việc đi đi lại lại chỗ này chỗ kia rồi thực hiện hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1.
기운 없이 느리게 움직이는 모양.
1.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하는 모양.
2.
MỘT CÁCH LOANH QUANH, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH QUANH QUẨN:
Hình ảnh chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Danh từ
-
1.
재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살핌.
1.
SỰ TUẦN TRA, TUẦN SÁT:
Việc đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.
-
Động từ
-
1.
기운 없이 느리게 움직이다.
1.
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하다.
2.
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
☆
Động từ
-
1.
한곳에 서 있지 않고 주위를 자꾸 왔다 갔다 하다.
1.
CHẠY TỚI CHẠY LUI, ĐI QUA ĐI LẠI:
Không đứng ở một chỗ mà cứ đi đi lại lại xung quanh.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 이리저리 바쁘게 돌아다니는 모양.
1.
LÒNG VÒNG, QUA QUA LẠI LẠI:
Hình ảnh cứ đi đi lại lại bận rộn chỗ này chỗ kia.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 곳에 계속하여 드나들다.
1.
LUI TỚI:
Liên tục vào ra nơi nào đó.
-
2.
일이 있어 어떤 곳에 들르다.
2.
GHÉ QUA:
Có việc nên ghé vào nơi nào đó.
-
3.
직장이나 학교 등의 기관을 정기적으로 오고 가다.
3.
LĐI LÀM, ĐI HỌC:
Định kì đến các cơ quan như nơi làm việc hay trường học…
-
4.
이리저리 오고 가다.
4.
ĐI:
Lui tới nơi này nơi kia.
-
5.
어떤 곳을 지나가고 지나오고 하다.
5.
ĐI QUA ĐI LẠI:
Đi qua đi lại ở một nơi nào đó.
-
6.
교통수단이 정해진 길로 오고 가다.
6.
(XE CỘ, TÀU THUYỀN) CHẠY, (MÁY BAY) BAY:
Phương tiện giao thông đi đi lại lại theo con đường đã định.
-
7.
어떤 목적으로 가지고 왔다 갔다 하다.
7.
ĐI:
Lui tới với mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
국가의 허가를 받지 않거나 운송료를 내지 않고 배나 비행기로 몰래 외국을 오가는 사람.
1.
NGƯỜI VƯỢT BIÊN, NGƯỜI ĐI LẬU:
Người lén đi đi lại lại ra nước ngoài bằng tàu thuyền hay máy bay mà không được sự cho phép của nhà nước hoặc không trả chi phí đi lại.
-
Danh từ
-
1.
재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 것을 목적으로 조직된 부대.
1.
ĐỘI TUẦN TRA:
Đơn vị được thành lập với mục đích đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.
-
Danh từ
-
1.
재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 데 사용하는 차.
1.
XE TUẦN TRA:
Xe sử dụng vào việc đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.
-
Động từ
-
1.
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1.
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Liên tục chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2.
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1.
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1.
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2.
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi và đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1.
한곳에 서 있지 않고 주위를 자꾸 왔다 갔다 하다.
1.
CHẠY TỚI CHẠY LUI, ĐI QUA ĐI LẠI:
Không đứng ở một chỗ mà cứ đi đi lại lại xung quanh.
-
Danh từ
-
1.
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 함.
1.
SỰ LÒNG VÒNG, SỰ VÒNG VO, SỰ QUẨN QUANH, ĐI ĐI LẠI LẠI:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2.
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못함.
2.
SỰ LOAY HOAY, SỰ LUẨN QUẨN, SỰ LÚNG TÚNG, SỰ LẤN CẤN, SỰ LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
-
Phó từ
-
1.
계속해서 왔다 갔다 하는 모양.
1.
TỚI LUI, QUA LẠI:
Hình ảnh liên tục đi đi lại lại.
-
2.
생각이나 정신이 있다 없다 하는 모양.
2.
LÚC TỈNH LÚC MÊ, MÊ MÊ TỈNH TỈNH, NHỚ NHỚ QUÊN QUÊN:
Hình ảnh suy nghĩ hay tinh thần lúc có lúc không.
-
3.
비나 눈이 내렸다 그쳤다 하는 모양.
3.
LÁC ĐÁC:
Hình ảnh mưa hay tuyết rơi rồi lại thôi.
-
Động từ
-
1.
계속해서 왔다 갔다 하다.
1.
ĐI TỚI ĐI LUI, CHẠY RA CHẠY VÔ:
Liên tục đi đi lại lại.
-
2.
생각이나 정신이 있다 없다 하다.
2.
MÊ MÊ TỈNH TỈNH, NHỚ NHỚ QUÊN QUÊN:
Suy nghĩ hay tinh thần lúc có lúc không.
-
3.
비나 눈이 내렸다 그쳤다 하다.
3.
LÁC ĐÁC:
Mưa hay tuyết rơi xuống rồi tạnh.
-
Phó từ
-
1.
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 하는 모양.
1.
MỘT CÁCH LÒNG VÒNG, MỘT CÁCH VÒNG VO, MỘT CÁCH QUẨN QUANH:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2.
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못하는 모양.
2.
MỘT CÁCH LOAY HOAY, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH LÚNG TÚNG, MỘT CÁCH LẤN CẤN, MỘT CÁCH LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
-
☆
Động từ
-
1.
한곳에 서 있지 않고 주위를 왔다 갔다 하다.
1.
CHẠY TỚI CHẠY LUI, ĐI QUA ĐI LẠI:
Không đứng ở một chỗ mà cứ đi đi lại lại xung quanh.